THÔNG TIN ĐƠN HÀNG | |||
I. Dự kiến thời gian tuyển và xuất cảnh | |||
Ngày tuyển dự kiến | Phỏng vấn Skype (Sớm nhất sau khi sắp xếp đủ UCV) |
Dự kiến xuất cảnh | Sau4-6 tháng sau khi trúng tuyển (học sau trúng tuyển 3 tháng) |
II. Thông tin tuyển dụng | |||
Xí nghiệp tiếp nhận | Thông báo khi phỏng vấn | Ngành nghề tuyển chọn | Chế biến gỗ |
Nơi làm việc | KOCHI | Thời hạn hợp đồng | 1 năm (có thể gia hạn) |
Số giờ làm/ ngày | 8h/ ngày | Số ngày làm việc/ năm | |
Lương cơ bản/ tháng | 790 yên/1 giờ Khoảng 140,000 yên/ tháng ~ 29 triệu VNĐ/ tháng ( Chế độ đãi ngộ tốt, lương có thể tăng sau khi về xí nghiệp làm việc ) |
Lương theo ngày/ giờ | 790 yên/giờ |
Làm ca | Làm thêm | ||
III. Điều kiện tuyển dụng | |||
Số lượng | 2 | Giới tính | Nữ |
Độ tuổi | 18-36 | Tình trạng hôn nhân | Không yêu cầu |
Chiều cao | Không yêu cầu | Cân nặng | Không yêu cầu |
Thị lực | Không yêu cầu | Tay thuận | Không yêu cầu |
Trình độ văn hoá | TN cấp 2 trở lên | Tính cách | Nhanh nhẹn, hoạt bát, hòa đồng có trách nhiệm với công việc và chấp hành tốt các quy định của công ty. |
Thi thực hành (Có/ không) | Nội dung thực hành (nếu có) | ||
Yêu cầu khác | |||
IV. Các yêu cầu khác | |||
Sức khoẻ | Đủ điều kiện đi làm việc ở nước ngoài, không bị viêm gan B, mắc bệnh truyền nhiễm, …. | ||
Khác | |||
V. Chế độ đối với thực tập sinh | |||
Trợ cấp | Trợ cấp đào tạo tháng đầu 50,000 yên/ tháng (Khoảng 11 triệu đồng) | ||
Hỗ trợ khác | Xí nghiệp tiếp nhận bố trí chỗ ở và trang thiết bị sinh hoạt cơ bản trong thời gian thực tập. Tuy nhiên TTS phải tự thanh toán tiền ăn, nhà, điện, nước, gas, bảo hiểm, chăm sóc y tế, thuế … theo quy định của chính phủ Nhật Bản. | ||
Chế độ khác | |||
Hình ảnh |