Đào tạo, Tài liệu tham khảo Tổng hợp các phân nhóm tiếng Nhật dành cho Thực tập sinh kỹ năng. (Nguồn: giáo trình tiếng nhật HIROBA của JITCO) Phân nhóm bài 1 1-1 Chào hỏi khi lần đầu gặp gỡ 1-2 Xác nhận lại tên của người đối diện, giới thiệu tên mình 1-3 Hỏi, trả lời về nơi xuất thân 1-4 Nghe chỉ dẫn để thực hiện (1) Phân nhóm bài 2 2-1 Chào hỏi trong ngày 2-2 Hỏi, trả lời đồ vật là gì (1) 2-3 Hỏi, trả lời đồ vật là gì (2) 2-4 Nghe chỉ dẫn để thực hiện (2) Phân nhóm bài 3 3-1 Hỏi, nói người sở hữu đồ vật (1) 3-2 Hỏi, nói người sở hữu đồ vật (2) 3-3 Hỏi, trả lời về vật sở hữu 3-4 Nói, hỏi về thời gian Phân nhóm bài 4 4-1 Nghe chỉ dẫn để thực hiện (3) 4-2 Nghe chỉ dẫn để thực hiện (4) 4-3 Hỏi, trả lời về vị trí của đồ vật (1) 4-4 Hỏi, trả lời về vị trí của đồ vật (2) Phân nhóm bài 5 5-1 Hỏi, trả lời về số lượng của đồ vật 5-2 Nghe chỉ dẫn để thực hiện (5) 5-3 Hỏi, trả lời về vị trí của người (1) 5-4 Hỏi, trả lời về vị trí của người (2) Phân nhóm bài 6 6-1 Hỏi, nói về sở thích của mình 6-2 Tìm hiểu cách sử dụng trợ từ “Wa” và “Mo” 6-3 Hỏi, trả lời thích cái gì 6-4 Nghe chỉ dẫn để thực hiện (6) Phân nhóm bài 7 7-1 Nói về thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc 7-2 Kể về thời gian biểu hằng ngày 7-3 Hỏi, trả lời về thời gian biểu hằng ngày 7-4 Nói, hỏi ngày và thứ Phân nhóm bài 8 8-1 Hỏi, trả lời về ngày 8-2 Hỏi, trả lời về việc sẽ làm 8-3 Hỏi, trả lời về việc đã làm 8-4 Đặt nhiều câu hỏi, trả lời Phân nhóm bài 9 9-1 Hỏi, nói về những việc muốn làm 9-2 Nói lý do 9-3 Nói về vật sở hữư 9-4 Trao đổi thông tin về giá cả của đồ vật Phân nhóm bài 10 10-1 Kể về các hoạt động thường ngày 10-2 Nói về những điều muốn làm nhưng không thể làm 10-3 Viết về cuộc sống sinh hoạt thường ngày 10-4 Thực hiện, trả lời một cuộc vấn đáp nhanh Phân nhóm bài 11 11-1 Nói về tình trạng của cơ thể 11-2 Truyền đạt những điều muốn làm phù hợp với tình trạng của cơ thể 11-3 Hỏi, trả lời về thói quen sinh hoạt 11-4 Nghĩ, nói về đời sống khỏe mạnh bằng tiếng Nhật Phân nhóm bài 12 12-1 Nghe chỉ dẫn để thực hiện (7) 12-2 Báo cáo việc đã làm 12-3 Nói về gia đình. (1) 12-4 Nói về gia đình. (2) Phân nhóm bài 13 13-1 Nghe lời nhắc nhở để hiểu rõ (1) 13-2 Nói về thời tiết 13-3 Nói về thời tiết trong năm 13-4 Nói về cách dùng từ ngữ biểu thị sự vật. Phân nhóm bài 14 14-1 Mô tả về vật gì, ở đâu 14-2 Kể về nơi mình đang sống 14-3 Nghe chỉ dẫn để thực hiện (8) 14-4 Nói về cách dùng từ ngữ biểu thị nơi chốn. Phân nhóm bài 15 15-1 Nghe lời nhắc nhở để hiểu rõ (2) 15-2 Kể về những sở trường của mình 15-3 Hỏi, trả lời về sở thích 15-4 Nói về phương tiện hoặc phương pháp. Phân nhóm bài 16 16-1 Yêu cầu những điều mong muốn. 16-2 Nghe và hiểu câu hỏi vấn đáp 16-3 Hỏi đáp với nhau 16-4 Viết thư tự giới thiệu bản thân Phân nhóm bài 17 17-1 Chào hỏi tại nơi làm việc 17-2 Nói chuyện với từ ngữ thân mật (1) 17-3 Nói chuyện với từ ngữ thân mật (2) 17-4 Hỏi, nói về số Phân nhóm bài 18 18-1 Nói lời cảm ơn, xin lỗi 18-2 Mô tả ai đó hiện tại đang làm gì đó (1) 18-3 Mô tả ai đó hiện tại đang làm gì đó (2) 18-4 Mô tả trọng lượng, chiều dài của đồ vật Phân nhóm bài 19 19-1 Mô tả tình trạng sự vật ở hiện tại (1) 19-2 Mô tả tình trạng sự vật ở hiện tại (2) 19-3 Nghe chú ý để hiểu rõ (3) 19-4 Nói về thời kỳ Phân nhóm bài 20 20-1 Trình bày cảm tưởng 20-2 Hỏi về cảm tưởng 20-3 Nghe chỉ dẫn để thực hiệ (9) 20-4 Nói về tần suất hành động Phân nhóm bài 21 21-1 Nói chuyện với từ ngữ thân mật (3) 21-2 Sử dụng từ thích hợp để nói tùy theo người đối diện 21-3 Nghe chỉ dẫn để thực hiệ (10) 21-4 Hỏi lại từ không hiểu (1) Phân nhóm bài 22 22-1 Yêu cầu làm điều gì đó 22-2 Trả lời yêu cầu 22-3 Nói về trang phục 22-4 Nói về phân loại rác Phân nhóm bài 23 23-1 Xin phép (1) 23-2 Xin phép (2) 23-3 Tự giới thiệu bản thân (1) 23-4 Tự giới thiệu bản thân (2) Phân nhóm bài 24 24-1 Mô tả việc sử dụng các loại phương tiện vào các thời điểm 24-2 Trình bày làm gì vào những lúc như thế nào 24-3 Nghe chú ý để hiểu rõ (4) 24-4 Nói về trao đổi đồ vật Phân nhóm bài 25 25-1 Yêu cầu không làm điều gì đó 25-2 Nói về quy tắc (1) 25-3 Xác nhận nội dung công việc 25-4 Nghe, nói khi khẩn cấp Phân nhóm bài 26 26-1 Nói về quy tắc (2) 26-2 Nói về quy tắc (3) 26-3 Nói về tình trạng tiến độ trong công việc 26-4 Hiểu biết về Nhật Bản, kể về đất nước của mình Phân nhóm bài 27 27-1 So sánh mô tả 2 sự vật 27-2 So sánh mô tả từ 3 sự vật trở lên 27-3 Nói về thứ tự hành động (1) 27-4 Hỏi lại từ không hiểu (2) Phân nhóm bài 28 28-1 Nói về những việc bản thân có thể làm 28-2 Nói về chức năng của đồ vật sở hữu 28-3 Nói về thứ tự hành động (2) 28-4 Thông báo tình trạng bất thường (1) Phân nhóm bài 29 29-1 Mô tả sự thay đổi (1) 29-2 Mô tả sự thay đổi (2) 29-3 Mời ai đó, trả lời lời mời (1) 29-4 Mời ai đó, trả lời lời mời (2) Phân nhóm bài 30 30-1 Trình bày làm gì theo từng tình huống (1) 30-2 Trình bày làm gì theo từng tình huống (2) 30-3 Mở rộng phương pháp bổ nghĩa cho danh từ 30-4 Nói về sự kiện (1) Phân nhóm bài 31 31-1 Truyền đạt những lời người khác đã nói 31-2 Thông báo tình trạng bất thường (2) 31-3 Truyền đạt tình trạng khẩn cấp 31-4 Nói về sự kiện (2) Phân nhóm bài 32 32-1 Trình bày suy nghĩ của bản thân 32-2 Nói về thiên tai 32-3 Trình bày ước muốn của bản thân (1) 32-4 Trình bày ước muốn của bản thân (2) Chính sách hỗ trợ của Nhật Bản đối với lao động nước ngoài bị ảnh hưởng bởi COVID-19 Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương